Xem ngày tốt Thứ Bảy ngày 14/11/2020
Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 14/10/2020 tức ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (29/9/2020 âm lịch)
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Đông Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt:Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ xấu:Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Nguyệt đức hợp : Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
- Thiên quý : Tốt mọi việc.
- Địa tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Quan nhật : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
- Kim đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
- Ngũ hợp : Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên lại : Xấu mọi việc.
- Nguyệt hoả -Độc hoả : Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
- Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
- Độc hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
3. Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 11 là ngày Nguyệt Tận,
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Liễu
Việc nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Khai
Nên làm: Xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh với người hợp tuổi
Kiêng cữ: Chôn cất
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Kết luận: Ngày 14/11/2020 nhằm ngày Tân Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (29/9/2020 AL) là Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, việc xem ngày tốt xấu sửa mộ chưa phải là ngày nên chọn
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.